Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm dạng máy cầm tay | Alia AUF610
Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm là gì?
Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm tên tiếng anh là Portable Transit-time Utrasonic Flowmeter hay còn gọi là lưu lượng kế siêu âm, đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm được thiết kế với dạng modul cầm tay rất thuận tiện di chuyển mang đi mọi nơi. Điều này giúp cho người vận hành dễ dàng đo và tiến hành công việc một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian gia công cơ khí, lắp đặt hay đấu nối như những bộ đo thông thường khác.
Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm model AUF610 – Chính hãng Alia
The AUF610 Series is a portable transit-time ultrasonic flowmeter with clamp-on transducers for non-invasive liquid measurement. Based on microprocessor and programmable flow measurement techniques the process flow can be accurately measured without interrupting the flow and with low installation costs.
Đặc điểm lưu lượng kế siêu âm AUF610
4 line LCD to display flowrate, totalizer signal condition etc.
The flowmeter is designed in high accuracy +/-1.0%
Small sized (260 * 100 * 35 mm) light-weight (600 g)
Wide range, Velocities (0.01~+/-32 m/s)
Ni-MH Battery lasts for over 10 hours continuous operation
Maximum temperature 160 oC
Thông số kĩ thuật đồng hồ đo lưu lượng ALIA AUF610
+ Kích cỡ đường ống:
– Cỡ S: từ 15 ~ 100mm
– Cỡ M: từ 50 ~ 1000mm
– Cỡ L: từ 300 ~ 6000mm
– Cỡ HS: từ 15 ~ 100mm
– Cỡ HS: từ 50 ~ 1000mm
+ Chất liệu đường ống: Sắt, Thép, đồng, Nhôm, Amiang, nhựa PVC, sợi thủy tinh …
+ Chất liệu lớp lót: Epoxy, cao su, hỗn hợp hồ ( vữa ), các loại hợp chất nhân tạo như: polypropylen, polyester, ebonite, teflon ….
+ Màn hình hiển thị: dạng LCD 4 dòng với các thông số như: lưu lượng tổng; lưu lượng tức thời, vận tốc dòng chảy, hướng chảy; hiển thị ngày-giờ …
+ Đơn vị: tùy chọn: m3, lit, US Gallon, Cubic feet …
+ Sai số: 2%
+ Giới hạn tốc độ chảy: từ 0.01 ~ 32m/s
+ Nhiệt độ làm việc: -40 ~ 60 độ C
+ Pin nuôi: Ni-MH với thời lượng mỗi lần sử dụng khoảng hơn 10 tiếng. Có thể sạc điện 220V vớ thười gian sạc đầy từ 8~12 tiếng.
+ Đầu ra: có đầu ra xung. Ngoài ra tích hợp sẵn còi cảnh báo
+ Cấp bảo vệ:
– Bộ đồng hồ đo: IP65
– Bộ cảm biến đo: IP68
+ Trọng lượng: 0.6kg
Measuring Principle: | Keypad: |
Transit time difference | 18 Key with tactile action |
Pipe Size: | Response Time: |
S Type: 15-100 mm (1/2″-4″) | Less than 1 second |
M Type: 50-1000 mm (2″-40″) | Flow Velocity: |
L Type: 300-6000 mm (12″-240″) | 0.01~+/-32 m/s |
HS Type: 15-100 mm (1/2″-4″) | Resolution: |
HM Type: 50-1000 mm (2″-40″) | 0.0001 m/s |
Pipe Material: | Ambient Temperature: |
Cast Iron, Stainless Steel, Ductile Iron | -40~60 oC |
Copper, PVC, Aluminum, Asbestos | Ambient Humidity: |
Fiberglass etc. | 90% RH or Less |
Liner Material: | Built-in Battery: |
Tar Epoxy, Rubber, Mortar, Polypropylene, | Ni-MH Battery |
Polystyrol, Polystyrene, Polyester, Ebonite, | Operation Time: |
Polyethylene, Teflon etc. | >10 Hours |
Display: | Charger: |
4 Line LCD with illumination | 90-260 VAC 50/60 Hz, 8-12 h charging |
Flowrate | Data Storage: |
5 Digit with decimal point | Operation parameters and totalizer |
Totalizer | figures are stored by EEPROM for more |
8 Digit, Forward, Reverse & Net values | than 10 years |
Engineer Unit | Data Logger: |
m3, Liter, US Gallon, Imperial Gallon, | Limitless overwriting in 64 columns |
Million Gallon, Cubic Feet, US Barrels, | (Flowrate, totalizer, time, date included) |
Imperial Barrels, Oil Barrel | Alarm: |
Time Unit | High / Low with buzzer |
Second, Minute, Hour, Day | Power Consumption: |
Other | Less than 2W |
Velocity, Date, Time, Signal condition | Dimensions: |
Accuracy: | 206 * 100 * 35 mm |
+/-1%~+/-2% value of reading (0.5-30 m/s) | Weight: |
+/-0.5% value of reading (Online calibration) | 0.6 kg |
Repeatability: | Protection Class: |
+/-0.2% value of reading | Converter |
IP65 | |
Sensor | |
IP68 (Submersible) |
Kích thước và sơ đồ kết nối đồng hồ đo lưu lượng siêu âm
Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm AUF610 có thể đo cho rất nhiều loại đường ống khác nhau, rất nhiều kích cỡ khác nhau. Do đó, người sử dụng cần chọn 1 bộ cảm biến do phù hợp với đường ống của mình và nhiệt độ khi hoạt động của môi chất trong đường ống đó. Với các cỡ cảm biến là S, M và L thì nhiệt độ môi chất cho phép từ -40 ~ 110 độ C. Trong khi đó, cỡ HS và HM thì cho phép trong dải từ -40 ~ 160 độ C.
Dưới đây là sơ đồ kết nối bộ đo AUF610 với các sensor và các phụ kiện khác ( như cáp sạc, jack truyền thông, jack tín hiệu xung, keo dán, đai gá ….)
Sơ đồ kết nối đồng hồ đo lưu lượng siêu âm
Ứng dụng bộ đo lưu lượng ALIA AUF610
Với thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có thể tiến hành đo chỉ trong thời gian ngắn nên lưu lượng kế siêu âm AUF610 rất thích hợp cho người vận hành giám sát lưu lượng đường ống hoặc đo tại những nơi có địa thế khó khăn, không thể lắp đặt những bộ đo thông thường.
Tuy nhiên, nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng AUF610 là sai số lớn hơn so với các bộ đo gắn cố định khác. Ngoài ra, người dùng cũng phải hết sức lưu ý tới vật liệu đường ống phải đảm bảo sự thuần nhất để hạn chế tối đa sai số trong quá trình đo.
Có thể bạn quan tâm: Đồng hồ đo lưu lượng kiểu phao – dòng đồng hồ bán chạy nhất